Bắc Kạn là một trong những danh lam thắng cảnh tại Việt Nam. Con người nơi đây cuộc sống còn khó khăn, chật vật. Vậy dân số Bắc Kạn tính đến nay là bao nhiêu người? Bài viết dưới đây, Top Bắc Kạn AZ sẽ cung cấp thông tin thống kê về dân số tỉnh Bắc Kạn được cập nhật mới nhất nhé!

Đôi nét cần biết về Bắc Kạn

Bắc Kạn nằm ở vùng Đông Bắc Bộ, Việt Nam, và tỉnh lỵ của nó là thành phố Bắc Kạn, cách thủ đô Hà Nội khoảng 160km. Đây là một tỉnh miền núi vùng cao, với địa hình được đặc trưng bởi sự thay đổi địa hình do sự chi phối của các dãy núi vòng cung quay về phía Đông, xen kẽ giữa là các thung lũng sâu. Địa hình tỉnh Bắc Kạn có thể chia thành các vùng chính như sau:

Vùng phía Tây và Tây Bắc: Khu vực này bao gồm các dãy núi tự nhiên thuộc Chợ Đồn và Pác Năm, chạy theo hình dạng vòng cung từ phía Tây Bắc đến Đông Nam và hướng ra lưu vực của sông Cầu.

Vùng phía Đông và Đông Bắc: Hệ thống núi Ngân Sơn nằm trong khu vực này, chạy theo hướng Bắc – Nam và tạo ra các thung lũng theo hướng Đông – Bắc.

Vùng trung tâm: Đây là khu vực thung lũng với địa hình thấp, nằm giữa hai cánh cung của sông Gâm và sông Ngân Sơn.

Bắc Kạn là một trong những danh lam thắng cảnh tại Việt Nam.
Bắc Kạn là một trong những danh lam thắng cảnh tại Việt Nam.

Tỉnh Bắc Kạn giáp ranh với các tỉnh và đô thị như sau:

  • Phía Bắc giáp với tỉnh Cao Bằng.
  • Phía Đông giáp với tỉnh Lạng Sơn.
  • Phía Nam giáp với tỉnh Thái Nguyên.
  • Phía Tây giáp với tỉnh Tuyên Quang.

Đây là một tỉnh có mật độ dân cư thấp và phát triển kinh tế kỹ thuật chưa cao. Tại Bắc Kạn, có 7 dân tộc đang cùng sinh sống, trong đó có người dân tộc thiểu số chiếm tỷ lệ 80%.

Các dân tộc ở tỉnh Bắc Kạn

Cho đến ngày 01/04/2019, dân số tỉnh Bắc Kạn là 313.905 người. Trong tổng số này, dân tộc thiểu số chiếm đến 276.284 người, tỷ lệ là 88,02%. Trên lãnh thổ tỉnh Bắc Kạn, có 35 dân tộc cùng chung sống, nhưng nhóm dân tộc lớn nhất vẫn là Kinh, Tày, Dao, Nùng, Mông, Sán Chay, Hoa, Mường, và Sán Dìu. Trong đó:

  • Dân tộc Kinh:37.615 người, chiếm 11,98%
  • Dân tộc Tày: 165.055 người, chiếm 52,58%;
  • Dân tộc Dao: 56.067 người, chiếm 17,86%;
  • Dân tộc Nùng: 28.709 người, chiếm 9,15%;
  • Dân tộc Mông: 22.608 người, chiếm 7,2%;
  • Dân tộc Sán Chay: 1.680 người, chiếm 0,54%;
  • Dân tộc Hoa: 822 người, chiếm 0,26%;
  • Dân tộc Mường: 541 người, chiếm 0,17%;
  • Dân tộc Sán Dìu: 335 người, chiếm 0,11%.
  • Dân tộc khác: 473 người, chiếm 0,15%
Hình ảnh các dân tộc ở tỉnh Bắc Kạn
Hình ảnh các dân tộc ở tỉnh Bắc Kạn

Dân số tỉnh Bắc Kạn qua các năm 2021-1995

Theo Tổng cục thống kê, năm 2021, dân số tỉnh Bắc Kạn khoảng 0,32 triệu người, mật độ dân số là 67 người/km2, diện tích 4.859,96 km2.

Dân số tỉnh Bắc Kạn qua các năm 2021-1995
Dân số tỉnh Bắc Kạn qua các năm 2021-1995

Đơn vị: nghìn người

Năm Tổng số Nam Nữ
2021 323,71 164,71 159,01
2020 316,46 161,02 155,44
2019 314,40 160,30 154,10
2018 312,00 159,00 153,10
2017 309,90 157,70 152,20
2016 307,70 156,40 151,30
2015 305,60 155,10 150,50
2014 302,94 153,60 149,34
2013 301,73 152,81 148,92
2012 300,80 152,16 148,64
2011 298,69 150,92 147,77
2010 296,62 149,70 146,92
2009 294,60 148,50 146,10
2008 293,60 147,70 145,90
2007 291,80 146,10 145,70
2006 290,00 145,20 144,80
2005 288,40 144,10 144,30
2004 286,50 143,50 143,00
2003 284,40 142,10 142,30
2002 282,50 141,10 141,40
2001 280,50 140,10 140,40
2000 278,40 139,10 139,30
1999 276,40 138,10 138,30
1998 270,90 135,40 135,50
1997 265,20 132,50 132,70
1996 259,60 129,70 129,90
1995 254,20 126,90 127,30

Thống kê dân số tỉnh Bắc Kạn theo thành phố, huyện

STT Tính đến 01/4/2019
Tổng Nam Nữ
BẮC KẠN 313 905 160 036 153 869
1 Thành phố – City Bắc Kạn 45 036 22 406 22 630
2 Huyện – District Pác Nặm 33 439 17 009 16 430
3 Huyện – District Ba Bể 48 325 24 774 23 551
4 Huyện – District Ngân Sơn 29 269 14 946 14 323
5 Huyện – District Bạch Thông 31 061 15 878 15 183
6 Huyện – District Chợ Đồn 49 554 25 441 24 113
7 Huyện – District Chợ Mới 38 958 19 928 19 030
8 Huyện – District Na Rì 38 263 19 654 18 609

Thống kê dân số tỉnh Bắc Kạn theo nhóm tuổi

Tính đến 01/4/2019
Tổng Nam Nữ
Bắc Kạn 313 905 160 036 153 869
0-4 27 885 14 369 13 516
5-9 29 033 14 775 14 258
10-14 22 786 11 580 11 206
15-19 18 250 9 966 8 284
20-24 18 356 10 442 7 914
25-29 26 785 14 705 12 080
30-34 28 849 15 708 13 141
35-39 24 815 13 146 11 669
40-44 23 806 12 242 11 564
45-49 21 292 10 699 10 593
50-54 20 994 10 262 10 732
55-59 18 289 8 633 9 656
60-64 11 613 5 431 6 182
65-69 7 037 2 955 4 082
70-74 5 011 1 972 3 039
75-79 3 949 1 505 2 444
80-84 2 822 979 1 843
85 + 2 333 667 1 666

NGUỒN DỮ LIỆU: THEO CỤC THỐNG KÊ

Như vậy, trên đây là toàn bộ thông tin về dân số tỉnh Bắc Kạn. Người dân nơi đây tuy còn khó khăn nhưng họ vẫn niềm nở, yêu đời. Nếu có dịp du lịch Bắc Kạn hãy trải nghiệm cuộc sống nơi đây cùng người dân nhé!